Biểu 46: Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo loại hình và một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 47: Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo loại hình và một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 48: Trang trại nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo loại hình và một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 49: Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thuỷ sản thu được trên một ha đất trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản
Biểu 50: Số xã, thôn có điện, số hộ nông thôn sử dụng điện của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 51: xã có đường ôtô đến trụ sở ubnd xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 52: xã có đường liên thôn được nhựa, bê tông hóa của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 53: Xã có trường mẫu giáo, trường học phổ thông của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 54: Lớp học mầm non trên địa bàn nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 55: Số trường mẫu giáo/mầm non phân theo mức độ xây dựng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 56: Số trường trung học cơ sở phân theo mức độ xây dựng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 57: Số trường trung học phổ thông phân theo mức độ xây dựng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 58: Hệ thống bưu điện, thông tin liên lạc ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 59: Trạm y tế xã phân theo mức độ xây dựng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 60: Số bác sỹ, y sỹ, y tá của trạm y tế xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 61: Mạng lưới y tế ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 62: Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo nguồn nước chính để ăn uống của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 63: Tỷ lệ nông thôn phân theo loại chất đốt chính sử dụng nấu ăn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 64: Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo loại nhà tắm sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 65: Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo loại hình nhà tiêu sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 66: Vệ sinh môi trường ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 67: Xã có chợ trên địa bàn xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 68: Xã có ngân hàng, quỹ tín dụng trên địa bàn xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 69: Vốn vay bình quân 1 hộ ở nông thôn năm 2005 của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 70: Cơ cấu vốn vay sản xuất kinh doanh năm 2005 của hộ nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 71: Chiều dài kênh mương và số trạm bơm nước trên địa bàn xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 72: Mạng lưới khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư ở nông thôncủa một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 73: Mạng lưới thú y ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 74: Số lượng và tỷ lệ người trong xã hành nghề thú y tư nhân của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 75: Làng nghề ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 76: Cơ sở chuyên chế biến nông sản ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 77: Cơ sở chuyên chế biến lâm sản ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 78: Cơ sở chuyên chế biến thủy sản ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 79: Kết quả thực hiện một số chính sách xã hội ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 80: Điều kiện làm việc của cán bộ xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 81: Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo giới tính của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 82a: Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo độ tuổi của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 82b: Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo độ tuổi của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 83a: Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ giáo dục phổ thông của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 83b: Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ giáo dục phổ thông của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 84a: Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ chuyên môn, lý luận chính trị của một số tỉnh,thành trong khu vực
Biểu 84b: Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ chuyên môn, lý luận chính trị của một số tỉnh,thành trong khu vực
Biểu 85a: Cán bộ chủ chốt của xã phân theo lý luận chính trị của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 85b: Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo lý luận chính trị của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 86a: Số hộ nông thôn phân theo ngành nghề của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 86b: Cơ cấu hộ nông thôn phân theo ngành nghề của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 87a: Số hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 87b: Cơ cấu hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 88: Tích lũy bình quân 1 hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2006 phân theo loại hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 89a: Tích lũy của hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2006 phân theo một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 89b: Cơ cấu tích lũy của hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2006 phân theo một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 90a: Số hộ nông thôn phân theo dân tộc của chủ hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 90b: Cơ cấu số hộ nông thôn phân theo dân tộc của chủ hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 91a: Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo loại xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 91b: Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo loại xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 92a: Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo ngành nghề của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 92b: Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo ngành nghề của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 93a: Số người trong độ tuổi lao động ở khu vực nông thôn có hoạt động nông nghiệp phân theo mức độ tham gia của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 93b: Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động ở khu vực nông thôn có hoạt động nông nghiệp phân theo mức độ tham gia của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 94a:Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 94b: Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 95a: Diện tích nhà ở bình quân 1 hộ nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 95b: Cơ cấu hộ nông thôn phân theo loại nhà ở của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 96: Tỷ lệ hộ nông thôn có sử dụng đồ dùng lâu bền của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 97: Tỷ lệ hộ nông thôn có sử dụng đồ dùng lâu bền của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 98:Tỷ lệ hộ nông thôn có sử dụng đồ dùng lâu bền của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 99: Đất sản xuất năm 2006 của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 100: Biến động đất sản xuất nông nghiệp 2001 – 2006 của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 101: Biến động đất cây hàng năm 2001 – 2006 của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 102: Biến động đất cây lâu năm 2001 – 2006 của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 103a: Hộ có sử dụng đất SXNN phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 103b: Cơ cấu hộ có sử dụng đất SXNN phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 104a: Số hộ có sử dụng đất trồng cây hàng năm phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 104b: Cơ cấu hộ có sử dụng đất trồng cây hàng năm phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 105a: Số hộ có sử dụng đất trồng lúa phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 105b: Cơ cấu hộ có sử dụng đất trồng lúa phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 106a: Số hộ có sử dụng đất trồng cây lâu năm phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 106b: Cơ cấu hộ có sử dụng đất trồng cây lâu năm phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 107: Đất sản xuất nông nghiệp bình quân một hộ có sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 108: Đất sản xuất nông nghiệp bình quân lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động của các hộ có sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 109a: Số lao động nông nghiệp trong và trên độ tuổi lao động thực tế có lao động phân theo giới tính của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 109b: Cơ cấu lao động nông nghiệp trong và trên độ tuổi lao động thực tế có lao động phân theo giới tính của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 110a: Số lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 110b: Cơ cấu lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 111: Số lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo hình thức làm việc của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 112: Số lượng và cơ cấu HTX NN phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 113a :Số HTX NN phân theo qui mô xã viên của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 113b: Cơ cấu HTX NN phân theo qui mô xã viên của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 114: Số xã viên bình quân 1 HTX phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 115a: Số HTX NN phân theo qui mô lao động thường xuyên của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 115b: Cơ cấu HTX NN phân theo qui mô lao động thường xuyên của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 116: Số lao động thường xuyên bình quân 1 HTX phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 117a: Số chủ nhiệm HTX nông nghiệp phân theo giới tính và trình độ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 117b: Cơ cấu chủ nhiệm HTX nông nghiệp phân theo giới tính và trình độ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 118a: Số trưởng ban quản trị HTX nông nghiệp phân theo giới tính và trình độ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 118b: Cơ cấu trưởng ban quản trị HTX nông nghiệp phân theo giới tính và trình độ của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 119: Nguồn vốn sản xuất kinh doanh có đến 31/12/2005 bình quân 1 HTX của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 120a: Số trang trại nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 120b: Cơ cấu trang trại nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 121: Lao động, đất, vốn b/q một trang trại nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 122: Kết quả sản xuất kinh doanh b/q 1 trang trại nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 123a: Số trang trại cây hàng năm phân theo qui mô đất cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 123b: Cơ cấu trang trại cây hàng năm phân theo qui mô đất cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 124: Lao động, đất, vốn SXKD b/q một trang trại cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 125: Kết quả SXKD b/q một trang trại cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 126a: Số trang trại trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo qui mô đất trồng cây lâu năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 126b: Cơ cấu trang trại trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo qui mô đất trồng cây lâu năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 127: Lao động, đất, vốn SXKD bình quân 1 trang trại cây lâu năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 128: Kết quả SXKD b/q một trang trại cây lâu năm của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 129a: Số trang trại chăn nuôi của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 129b: Cơ cấu trang trại chăn nuôi của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 130a: Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao độngcủa hộ nông nghiệp phân theo ngành nghề của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 130b: Cơ cấu người trong độ tuổi lao động có khả năng lao độngcủa hộ nông nghiệp phân theo ngành nghề của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 131: Số lượng và cơ cấu lao động trong độ tuổi của hộ nông nghiệp phân theo hình thức làm việc của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 132: Số hộ nông nghiệp phân theo qui mô đất sản xuất nông nghiệp hộ sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 133a: Đất sản xuất nông nghiệp đang sử dụng bình quân 1 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 133b: Cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp đang sử dụng bình quân 1 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 134a: Máy móc thiết bị chủ yếu bình quân 100 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực
Biểu 134b: Máy móc thiết bị chủ yếu bình quân 100 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực (Tiếp theo)