Số trường trung học cơ sở phân theo
|
|||||
Trường kiên cố |
Trường bán kiên cố |
Trường khác |
|||
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
6.024 |
70,10 |
2.466 |
28,70 |
103 |
- Bình Phước |
25 |
33,79 |
48 |
64,86 |
1 |
- Tây Ninh |
24 |
26,97 |
64 |
71,91 |
1 |
- Đồng Nai |
71 |
56,35 |
54 |
42,86 |
1 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
42 |
87,50 |
6 |
12,5 |
|
- Bình Dương |
23 |
48,94 |
24 |
51,06 |
|
- Lâm Đồng |
70 |
67,31 |
33 |
31,73 |
1 |
- Ninh Thuận |
30 |
73,17 |
11 |
26,83 |
|
- Bình Thuận |
58 |
69,05 |
24 |
28,57 |
2 |
- Khánh Hòa |
37 |
59,68 |
25 |
40,32 |
|
- Bình Định |
86 |
80,37 |
21 |
19,63 |
|
- Quảng Ngãi |
102 |
72,86 |
38 |
27,14 |
|
- Long An |
61 |
57,55 |
44 |
41,51 |
1 |
- TP. Hồ Chí Minh |
42 |
72,41 |
16 |
27,59 |