Cơ cấu trang trại chăn nuôi của một số tỉnh,
thành trong khu vực

        Đơn vị tính: %
  Tổng số Trong đó
  Nuôi bò thịt thịt Nuôi lợn thịt thịt Nuôi gia cầm cầm Chăn nuôi khác khác
Toàn quốc 100,0 7,1 63,8 14,2 15,0
Bình Định 100,0 9,7 74,7 12,3 3,2
Khánh Hoà 100,0 12,6 31,0 28,7 27,6
Lâm Đồng 100,0 7,9 70,8 12,9 8,3
Ninh Thuận 100,0 27,0 1,8 2,9 68,2
Bình Thuận 100,0 63,2 10,3 3,2 23,3
Bình Phước 100,0 19,5 48,8 29,3 2,4
Tây Ninh 100,0 22,0 46,0 12,0 20,0
Bình Dương 100,0 5,1 61,3 19,1 14,5
Đồng Nai 100,0 2,3 86,3 10,1 1,4
BR-VT 100,0 7,1 62,6 25,2 5,2
TP HCM 100,0 1,0 42,9 0,1 56,0
Long An 100,0 4,8 64,7 28,7 1,8