Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo
|
||||
Số cán bộ chủ chốt |
Cơ cấu số cán |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Toàn Quốc |
31.123 |
1.218 |
100,00 |
3,91 |
- Bình Phước |
308 |
17 |
100,00 |
5,52 |
- Tây Ninh |
308 |
22 |
100,00 |
7,14 |
- Đồng Nai |
510 |
54 |
100,00 |
10,59 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
192 |
13 |
100,00 |
6,77 |
- Bình Dương |
264 |
33 |
100,00 |
12,5 |
- Lâm Đồng |
399 |
19 |
100,00 |
4,76 |
- Ninh Thuận |
167 |
14 |
100,00 |
8,38 |
- Bình Thuận |
345 |
26 |
100,00 |
7,54 |
- Khánh Hòa |
351 |
29 |
100,00 |
8,26 |
- Bình Định |
460 |
20 |
100,00 |
4,35 |
- Quảng Ngãi |
556 |
11 |
100,00 |
1,98 |
- Long An |
577 |
34 |
100,00 |
5,89 |
- TP. Hồ Chí Minh |
219 |
51 |
100,00 |
23,29 |