Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: %

Tổng số

Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

Chưa qua đào tạo và không có bằng/

chứng chỉ chuyên môn

cấp

công

nhân

kỹ

thuật

Trung cấp,
cao

đẳng

Đại

học

trở

lên

Toàn Quốc

100,00

91,84

2,97

4,11

1,08

- Bình Phước

100,00

91,66

4,38

3,28

0,68

- Tây Ninh

100,00

91,61

3,89

3,39

1,11

- Đồng Nai

100,00

90,35

3,31

4,67

1,67

- Bà Rịa Vũng Tàu

100,00

91,86

1,99

4,57

1,58

- Bình Dương

100,00

83,43

8,29

5,92

2,37

- Lâm Đồng

100,00

94,33

1,38

3,50

0,79

- Ninh Thuận

100,00

94,73

1,17

3,07

1,03

- Bình Thuận

100,00

93,46

1,89

3,79

0,86

- Khánh Hòa

100,00

91,78

3,10

3,89

1,23

- Bình Định

100,00

93,07

2,22

3,30

1,41

- Quãng Ngãi

100,00

92,41

2,35

4,35

0,90

- Long An

100,00

93,69

2,33

3,11

0,88

- TP. Hồ Chí Minh

100,00

85,56

5,04

6,47

2,93