Số lượng và cơ cấu HTX NN phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||||
Tổng số | Thành lập mới | Chuyển đổi | |||
Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | ||
Toàn quốc | 6.971 | 1124 | 16,12 | 5847 | 83,88 |
Bình Định | 194 | 3 | 1,55 | 191 | 98,45 |
Khánh Hoà | 62 | 3 | 4,84 | 59 | 95,16 |
Lâm Đồng | 28 | 15 | 53,57 | 13 | 46,43 |
Ninh Thuận | 27 | 2 | 7,41 | 25 | 92,59 |
Bình Thuận | 62 | 3 | 4,84 | 59 | 95,16 |
Bình Phước | 12 | 8 | 66,67 | 4 | 33,33 |
Tây Ninh | 15 | 14 | 93,33 | 1 | 6,67 |
Bình Dương | 17 | 12 | 70,59 | 5 | 29,41 |
Đồng Nai | 34 | 27 | 79,41 | 7 | 20,59 |
BR-VT | 8 | 6 | 75,00 | 2 | 25,00 |
TP HCM | 15 | 6 | 40,00 | 9 | 60,00 |
Long An | 4 | 4 | 100,00 | 0,00 |