Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo lý luận chính trị của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Đơn vị tính: Người |
|||||
Chưa qua |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
Cử nhân |
|
Toàn Quốc |
7,35 |
18,27 |
68,19 |
4,55 |
1,64 |
- Bình Phước |
14,29 |
19,48 |
61,04 |
2,92 |
2,27 |
- Tây Ninh |
1,62 |
14,94 |
55,52 |
19,16 |
8,77 |
- Đồng Nai |
4,20 |
24,60 |
59,40 |
9,40 |
2,40 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
6,77 |
7,29 |
72,40 |
8,33 |
5,21 |
- Bình Dương |
4,17 |
9,09 |
64,77 |
16,29 |
5,68 |
- Lâm Đồng |
18,30 |
16,29 |
62,16 |
2,51 |
0,75 |
- Ninh Thuận |
13,77 |
17,37 |
62,28 |
6,59 |
- |
- Bình Thuận |
4,06 |
28,41 |
58,84 |
6,09 |
2,61 |
- Khánh Hòa |
8,26 |
14,53 |
69,23 |
5,98 |
1,99 |
- Bình Định |
4,78 |
19,57 |
71,52 |
3,91 |
0,22 |
- Quãng Ngãi |
8,99 |
25,90 |
57,73 |
6,47 |
0,90 |
- Long An |
8,32 |
15,08 |
65,86 |
7,97 |
2,77 |
- TP. Hồ Chí Minh |
5,02 |
7,31 |
57,53 |
25,11 |
5,02 |