Số trường trung học phổ thông phân
theo mức độ xây dựng của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||||
Trường kiên cố |
Trường bán kiên cố |
Trường khác |
|||
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
882 |
87,15 |
118 |
11,66 |
12 |
- Bình Phước |
4 |
66,67 |
2 |
33,33 |
|
- Tây Ninh |
7 |
58,33 |
5 |
41,67 |
|
- Đồng Nai |
24 |
82,76 |
5 |
17,24 |
|
- Bà Rịa Vũng Tàu |
8 |
100,00 |
|||
- Bình Dương |
14 |
93,33 |
1 |
6,67 |
|
- Lâm Đồng |
19 |
100,00 |
|||
- Ninh Thuận |
3 |
100,00 |
|||
- Bình Thuận |
8 |
100,00 |
|||
- Khánh Hòa |
9 |
81,82 |
2 |
18,18 |
|
- Bình Định |
13 |
81,25 |
3 |
18,75 |
|
- Quảng Ngãi |
15 |
83,33 |
3 |
16,67 |
|
- Long An |
5 |
62,50 |
3 |
37,5 |
|
- TP. Hồ Chí Minh |
15 |
93,75 |
1 |