Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo loại nhà tắm sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||
|
Tỷ lệ hộ sử (%) |
Tỷ lệ hộ sử |
Tỷ lệ hộ không có nhà tắm (%) |
Toàn Quốc |
44,38 |
30,31 |
25,32 |
- Bình Phước |
40,29 |
40,97 |
18,74 |
- Tây Ninh |
38,98 |
54,20 |
6,82 |
- Đồng Nai |
64,83 |
27,57 |
7,60 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
69,92 |
19,76 |
10,32 |
- Bình Dương |
79,48 |
20,11 |
0,41 |
- Lâm Đồng |
33,60 |
28,99 |
37,41 |
- Ninh Thuận |
34,61 |
7,40 |
57,99 |
- Bình Thuận |
42,45 |
23,35 |
34,20 |
- Khánh Hòa |
50,72 |
9,85 |
39,43 |
- Bình Định |
38,87 |
7,88 |
53,25 |
- Quảng Ngãi |
40,57 |
10,95 |
48,48 |
- Long An |
37,32 |
52,25 |
10,43 |
- TP. Hồ Chí Minh |
81,67 |
16,20 |
2,13 |