Mạng lưới y tế ở nông thôn của một số
tỉnh, |
|||||
|
Số thôn có cán bộ y tế |
Xã có cơ sở khám |
Xã có cửa hàng dược phẩm (nhà thuốc) |
||
Số thôn |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
|
Toàn Quốc |
72.399 |
89,80 |
3.348 |
36,90 |
5.040 |
- Bình Phước |
672 |
96,97 |
52 |
63,41 |
69 |
- Tây Ninh |
387 |
88,76 |
66 |
80,49 |
71 |
- Đồng Nai |
462 |
61,44 |
116 |
85,29 |
116 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
254 |
78,15 |
37 |
69,81 |
45 |
- Bình Dương |
382 |
96,95 |
48 |
64,00 |
67 |
- Lâm Đồng |
911 |
94,80 |
32 |
27,83 |
62 |
- Ninh Thuận |
210 |
89,36 |
26 |
55,32 |
27 |
- Bình Thuận |
272 |
61,26 |
46 |
47,42 |
52 |
- Khánh Hòa |
442 |
89,66 |
40 |
38,46 |
55 |
- Bình Định |
868 |
99,20 |
50 |
39,06 |
60 |
- Quảng Ngãi |
748 |
87,79 |
47 |
29,01 |
83 |
- Long An |
591 |
69,08 |
99 |
59,64 |
91 |
- TP. Hồ Chí Minh |
182 |
49,59 |
54 |
93,10 |
55 |