Lao động, đất, vốn b/q một trang trại nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực

  Số lao động thường xuyên b/q 1 trang trại nông nghiệp (Người) Đất nông nông nghiệp b/q 1 trang trại NN (ha) Vốn SXKD tại thời điểm 1/7/2006 b/q 1 trang trại NN (Triệu đồng)
Toàn quốc 3,34 4,02 239,43
Bình Định 2,65 3,89 157,7
Khánh Hoà 3,15 4,18 89,96
Lâm Đồng 4,64 5 568,18
Ninh Thuận 3,51 2,08 272,13
Bình Thuận 3,63 4,3 355,42
Bình Phước 3,75 7,75 545,28
Tây Ninh 4,11 11,94 916,49
Bình Dương 4,72 10,3 941,21
Đồng Nai 3,38 2,72 436,31
BR-VT 4,36 3,5 664,31
TP HCM 3,04 0,32 280,34
Long An 3,03 6,1 138,25