Cơ sở chuyên chế biến nông sản ở
nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Xã có cơ sơ chuyên
chế biến nông sản

Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

Số cơ sở chuyên chế biến nông sản BQ 1 xã

Số xã

Tỷ lệ

(%)

Toàn Quốc

7.563

83,36

227.514

25,08

- Bình Phước

63

76,83

588

7,17

- Tây Ninh

75

91,46

898

10,95

- Đồng Nai

118

86,76

979

7,20

- Bà Rịa Vũng Tàu

44

83,02

385

7,26

- Bình Dương

57

76,00

251

3,35

- Lâm Đồng

97

84,35

970

8,43

- Ninh Thuận

38

80,85

431

9,17

- Bình Thuận

79

81,44

1.050

10,82

- Khánh Hòa

94

90,38

949

9,13

- Bình Định

124

96,88

6.945

54,26

- Quảng Ngãi

139

85,80

3.855

23,80

- Long An

152

91,57

1.926

11,60

- TP. Hồ Chí Minh

39

67,24

454

7,83