Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ giáo dục phổ thông của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
||||
Đơn vị tính: Người |
||||
Tổng số |
Phân theo trình độ |
|||
Tiểu học |
Trung học |
Trung học |
||
Toàn Quốc |
31.123 |
577 |
6.062 |
24.484 |
- Bình Phước |
308 |
5 |
86 |
217 |
- Tây Ninh |
308 |
24 |
284 |
|
- Đồng Nai |
510 |
1 |
50 |
459 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
192 |
15 |
177 |
|
- Bình Dương |
264 |
9 |
255 |
|
- Lâm Đồng |
399 |
13 |
128 |
258 |
- Ninh Thuận |
167 |
11 |
57 |
99 |
- Bình Thuận |
345 |
7 |
57 |
281 |
- Khánh Hòa |
351 |
5 |
79 |
267 |
- Bình Định |
460 |
16 |
111 |
333 |
- Quảng Ngãi |
556 |
25 |
194 |
337 |
- Long An |
577 |
3 |
45 |
529 |
- TP. Hồ Chí Minh |
219 |
3 |
216 |