Mạng lưới thú y ở nông thôn của
|
||||
|
Xã có cán bộ thú y |
Số cán bộ thú |
||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Toàn Quốc |
7.584 |
83,59 |
9.552 |
2.053 |
- Bình Phước |
79 |
96,34 |
88 |
10 |
- Tây Ninh |
73 |
89,02 |
99 |
1 |
- Đồng Nai |
132 |
97,06 |
144 |
10 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
46 |
86,79 |
70 |
9 |
- Bình Dương |
73 |
97,33 |
80 |
9 |
- Lâm Đồng |
68 |
59,13 |
96 |
11 |
- Ninh Thuận |
36 |
76,60 |
50 |
3 |
- Bình Thuận |
44 |
45,36 |
56 |
|
- Khánh Hòa |
97 |
93,27 |
109 |
7 |
- Bình Định |
92 |
71,88 |
98 |
6 |
- Quảng Ngãi |
118 |
72,84 |
171 |
21 |
- Long An |
124 |
74,70 |
133 |
2 |
- TP. Hồ Chí Minh |
43 |
74,14 |
50 |
6 |