Chiều dài kênh mương và số trạm bơm nước
trên địa bàn xã của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Chiều dài kênh mương
thủy lợi do xã/HTX quản lý
(km)

Chiều dài kênh mương
được kiên cố hóa (km)

Tỷ lệ kênh mương
được kiên cố hóa

(%)

Số trạm bơm nước
phục vụ sản xuất nông,
lâm, thủy sản trên địa
bàn xã

Số trạm bơm nước
phục vụ sản xuất nông,
lâm, thủy sản bình quân 1 xã

Toàn Quốc

232.980,9

43.948,6

18,86

13.643

1,50

- Bình Phước

121,6

48,1

39,56

7

0,09

- Tây Ninh

410,4

77,1

18,79

5

0,06

- Đồng Nai

320,0

159,8

49,94

29

0,21

- Bà Rịa Vũng Tàu

244,8

94,0

38,40

- Bình Dương

343,7

72,9

21,21

9

0,12

- Lâm Đồng

414,5

156,2

37,68

13

0,11

- Ninh Thuận

677,3

248,3

36,66

20

0,43

- Bình Thuận

1.292,0

98,4

7,62

25

0,26

- Khánh Hòa

1.500,6

774,6

51,62

75

0,72

- Bình Định

2.557,6

156,2

6,11

198

1,55

- Quảng Ngãi

4.506,5

1.660,7

36,85

111

0,69

- Long An

6.254,2

123,3

1,97

14

0,08

- TP. Hồ Chí Minh

710,0

399,3

56,24

10

0,17