Lớp học mầm non trên địa bàn |
|||||
Xã có lớp mẫu giáo |
Số lớp mẫu giáo trên địa bàn xã |
Số lớp mẫu giáo tư thục |
Số thôn (ấp, bản) có lớp |
||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
||||
Toàn Quốc |
8.956 |
98,68 |
68.132 |
1.917 |
43.955 |
- Bình Phước |
80 |
97,56 |
640 |
9 |
262 |
- Tây Ninh |
81 |
98,78 |
396 |
6 |
222 |
- Đồng Nai |
134 |
98,53 |
1.299 |
156 |
439 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
52 |
98,11 |
399 |
73 |
168 |
- Bình Dương |
75 |
100,00 |
527 |
29 |
120 |
- Lâm Đồng |
111 |
96,52 |
740 |
90 |
490 |
- Ninh Thuận |
47 |
100,00 |
333 |
13 |
169 |
- Bình Thuận |
96 |
98,97 |
649 |
25 |
362 |
- Khánh Hòa |
103 |
99,04 |
663 |
40 |
402 |
- Bình Định |
127 |
99,22 |
1.112 |
7 |
808 |
- Quảng Ngãi |
162 |
100,00 |
1.102 |
8 |
769 |
- Long An |
162 |
97,59 |
909 |
14 |
552 |
- TP. Hồ Chí Minh |
58 |
100,00 |
619 |
135 |
247 |