Đất sản xuất nông nghiệp bình quân lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động của các hộ có sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
||||
Đơn vị tính: m2 |
||||
Đất sản xuất nông nghiệp b/q 1 lao động nông nghiệp của hộ có sử dụng |
Đất trồng cây hàng năm b/q 1 lao động nông nghiệp của hộ có sử dụng |
Đất lúa b/q 1 lao động nông nghiệp của hộ có sử dụng |
Đất trồng cây b/q 1 lao động nông nghiệp của hô có sử dụng |
|
Toàn quốc |
3.317,70 |
2.634,73 |
1.968,23 |
1.969,61 |
Bình Định |
2.566,65 |
1.921,49 |
1.319,19 |
2.187,02 |
Khánh Hoà |
3.971,53 |
2.960,18 |
1.717,68 |
2.379,09 |
Lâm Đồng |
5.176,85 |
2.377,95 |
1.710,26 |
5.053,15 |
Ninh Thuận |
31.111,10 |
2.765,64 |
1.599,90 |
1.874,88 |
Bình Thuận |
6.252,33 |
4.409,22 |
2.575,58 |
4.324,95 |
Bình Phước |
8.881,96 |
2.677,70 |
2.183,77 |
8.629,45 |
Tây Ninh |
5.625,37 |
4.973,41 |
3.823,81 |
3.849,85 |
Bình Dương |
8.255,23 |
3.456,27 |
3.352,61 |
8.340,95 |
Đồng Nai |
5.685,96 |
3.401,59 |
2.425,95 |
5.206,02 |
BR-VT |
5.435,05 |
3.854,46 |
3.087,13 |
4.513,62 |
TP HCM |
3.666,63 |
3.508,06 |
3.671,75 |
2.321,96 |
Long An |
5.877,60 |
5.860,82 |
5.848,51 |
1.119,42 |