Cơ cấu trang trại cây hàng năm phân theo qui mô đất cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực

            Đơn vị tính: %
  Tổng số Phân theo qui mô đất cây hàng năm
Dưới 2 ha Từ 2 đến dưới 3 ha Từ 3 đến dưới 5 ha Từ 5 đến dưới 7 ha Từ 7 đến dưới 10 ha Từ 10 ha trở lên
Toàn quốc 100,0 3,9 16,8 52,2 16,1 6,5 4,5
Bình Định 100,0 23,8 28,6 19,0 19,0 9,5 0,0
Khánh Hoà 100,0 0,2 39,4 39,3 12,6 4,5 4,0
Lâm Đồng 100,0 40,0 14,7 37,3 4,0 2,7 1,3
Ninh Thuận 100,0 4,9 31,7 36,6 19,5 4,9 2,4
Bình Thuận 100,0 0,4 3,4 51,1 26,2 11,4 7,6
Bình Phước 100,0 0,0 4,3 47,8 17,4 13,0 17,4
Tây Ninh 100,0 0,3 0,6 36,8 23,6 13,4 25,3
Bình Dương 100,0 0,0 0,0 12,5 37,5 0,0 50,0
Đồng Nai 100,0 3,5 0,0 56,6 23,2 8,1 8,6
BR-VT 100,0 0,0 2,7 73,0 8,1 10,8 5,4
TP HCM 100,0 82,8 4,1 7,4 2,5 1,6 1,6
Long An 100,0 0,4 0,5 39,7 25,8 19,0 14,6