Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ chuyên môn, lý luận chính trị của một số tỉnh,thành trong khu vực
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
65,18 |
4,86 |
11,67 |
- Bình Phước |
100,00 |
67,86 |
2,92 |
6,17 |
- Tây Ninh |
100,00 |
55,19 |
15,91 |
17,53 |
- Đồng Nai |
100,00 |
59,22 |
8,04 |
13,33 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
58,85 |
4,17 |
28,13 |
- Bình Dương |
100,00 |
63,64 |
11,36 |
17,80 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
67,67 |
3,26 |
8,52 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
64,07 |
3,59 |
7,78 |
- Bình Thuận |
100,00 |
60,00 |
3,77 |
13,33 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
69,80 |
6,55 |
7,69 |
- Bình Định |
100,00 |
66,52 |
2,39 |
16,30 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
61,87 |
6,29 |
4,68 |
- Long An |
100,00 |
66,90 |
7,45 |
7,80 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
31,51 |
17,81 |
44,75 |