Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo loại hình nhà tiêu sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu tự hoại (%) |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu thấm dội nước (%) |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hai ngăn (%) |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu chìm có ống thông hơi (%) |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu khác (%) |
|
Toàn Quốc |
16,91 |
5,77 |
22,65 |
1,68 |
41,81 |
- Bình Phước |
17,55 |
13,09 |
2,32 |
3,58 |
49,27 |
- Tây Ninh |
11,90 |
18,12 |
2,03 |
6,49 |
54,60 |
- Đồng Nai |
30,07 |
31,45 |
2,21 |
4,09 |
27,28 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
37,89 |
24,91 |
5,37 |
4,81 |
19,44 |
- Bình Dương |
68,29 |
0,35 |
1,52 |
4,76 |
25,08 |
- Lâm Đồng |
17,90 |
11,28 |
2,54 |
1,94 |
41,65 |
- Ninh Thuận |
36,24 |
0,82 |
0,87 |
5,44 |
|
- Bình Thuận |
17,36 |
15,41 |
11,67 |
2,79 |
20,67 |
- Khánh Hòa |
35,35 |
14,64 |
3,57 |
2,68 |
13,88 |
- Bình Định |
15,35 |
3,01 |
16,38 |
0,57 |
10,51 |
- Quảng Ngãi |
22,56 |
3,67 |
20,40 |
1,59 |
12,60 |
- Long An |
16,55 |
7,87 |
2,49 |
1,48 |
65,71 |
- TP. Hồ Chí Minh |
65,60 |
16,26 |
1,28 |
16,16 |