Xã có ngân hàng, quỹ tín dụng trên địa bàn xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Xã có ngân hàng |
Xã có quỹ tín |
Số quỹ tín |
|||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
1.100 |
12,12 |
920 |
10,14 |
1.001 |
- Bình Phước |
21 |
25,61 |
2 |
2,44 |
3 |
- Tây Ninh |
14 |
17,07 |
9 |
10,98 |
11 |
- Đồng Nai |
30 |
22,06 |
18 |
13,24 |
21 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
15 |
28,30 |
2 |
3,77 |
3 |
- Bình Dương |
4 |
5,33 |
5 |
6,67 |
5 |
- Lâm Đồng |
17 |
14,78 |
10 |
8,70 |
10 |
- Ninh Thuận |
3 |
6,38 |
2 |
4,26 |
2 |
- Bình Thuận |
5 |
5,15 |
20 |
20,62 |
23 |
- Khánh Hòa |
10 |
9,62 |
7 |
6,73 |
8 |
- Bình Định |
20 |
15,63 |
19 |
14,84 |
19 |
- Quảng Ngãi |
16 |
9,88 |
16 |
9,88 |
20 |
- Long An |
13 |
7,83 |
15 |
9,04 |
19 |
- TP. Hồ Chí Minh |
16 |
27,59 |
5 |
8,62 |
5 |