Xã có trường mẫu giáo, trường học |
||||
Xã có trường mẫu giáo/mầm non |
Xã có trường |
|||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
|
Toàn Quốc |
8.011 |
88,29 |
9.006 |
99,26 |
- Bình Phước |
71 |
86,59 |
80 |
97,56 |
- Tây Ninh |
81 |
98,78 |
82 |
100,00 |
- Đồng Nai |
134 |
98,53 |
136 |
100,00 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
52 |
98,11 |
52 |
98,11 |
- Bình Dương |
75 |
100,00 |
75 |
100,00 |
- Lâm Đồng |
109 |
94,78 |
115 |
100,00 |
- Ninh Thuận |
46 |
97,87 |
47 |
100,00 |
- Bình Thuận |
96 |
98,97 |
97 |
100,00 |
- Khánh Hòa |
95 |
91,35 |
104 |
100,00 |
- Bình Định |
127 |
99,22 |
127 |
99,22 |
- Quảng Ngãi |
121 |
74,69 |
160 |
98,77 |
- Long An |
132 |
79,52 |
165 |
99,40 |
- TP. Hồ Chí Minh |
58 |
100,00 |
58 |
100,00 |