Cơ cấu cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ giáo dục phổ thông của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
Tổng số |
Phân theo trình độ |
|||
Tiểu học |
Trung học |
Trung học |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
1,85 |
19,48 |
78,67 |
- Bình Phước |
100,00 |
1,62 |
27,92 |
70,45 |
- Tây Ninh |
100,00 |
- |
7,79 |
92,21 |
- Đồng Nai |
100,00 |
0,20 |
9,80 |
90,00 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
- |
7,81 |
92,19 |
- Bình Dương |
100,00 |
- |
3,41 |
96,59 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
3,26 |
32,08 |
64,66 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
6,59 |
34,13 |
59,28 |
- Bình Thuận |
100,00 |
2,03 |
16,52 |
81,45 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
1,42 |
22,51 |
76,07 |
- Bình Định |
100,00 |
3,48 |
24,13 |
72,39 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
4,50 |
34,89 |
60,61 |
- Long An |
100,00 |
0,52 |
7,80 |
91,68 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
- |
1,37 |
98,63 |