Diện tích nhà ở bình quân 1 hộ nông
thôn
|
|||||
Đơn vị tính: m2 |
|||||
|
Chung |
Phân theo loại nhà hộ đang ở |
|||
Nhà kiên |
Nhà bán |
Nhà khung gỗ lâu bền mái lá |
Nhà đơn |
||
Toàn Quốc |
56,0 |
68,3 |
56,0 |
55,7 |
40,3 |
- Bình Phước |
57,2 |
88,7 |
62,0 |
50,7 |
36,7 |
- Tây Ninh |
63,1 |
102,0 |
72,7 |
52,5 |
37,9 |
- Đồng Nai |
64,0 |
104,6 |
68,6 |
49,4 |
34,6 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
76,6 |
102,0 |
77,3 |
58,0 |
43,8 |
- Bình Dương |
81,8 |
147,2 |
83,1 |
54,9 |
41,2 |
- Lâm Đồng |
54,7 |
93,0 |
55,6 |
46,0 |
34,9 |
- Ninh Thuận |
42,5 |
84,2 |
46,9 |
34,3 |
26,8 |
- Bình Thuận |
57,8 |
78,9 |
62,5 |
43,7 |
35,2 |
- Khánh Hòa |
58,6 |
96,0 |
61,2 |
40,3 |
31,0 |
- Bình Định |
58,7 |
95,2 |
59,0 |
45,3 |
35,1 |
- Quảng Ngãi |
52,4 |
78,3 |
55,0 |
39,3 |
31,5 |
- Long An |
69,0 |
101,9 |
80,0 |
59,7 |
47,0 |
- TP. Hồ Chí Minh |
80,5 |
109,8 |
77,9 |
63,0 |
49,4 |