Cơ cấu HTX NN phân theo qui mô lao động thường xuyên của một số tỉnh, thành trong khu vực |
||||
Đơn vị tính: % | ||||
Tổng số | Phân theo qui mô lao động | |||
Dưới 10 lao động |
Từ 10 đến dưới 50 lao động |
Trên 51 lao động |
||
Toàn quốc | 100,0 | 37,9 | 57,8 | 4,2 |
Bình Định | 100,0 | 30,9 | 64,9 | 4,1 |
Khánh Hoà | 100,0 | 35,5 | 58,1 | 6,5 |
Lâm Đồng | 100,0 | 64,3 | 35,7 | 0,0 |
Ninh Thuận | 100,0 | 59,3 | 37,0 | 3,7 |
Bình Thuận | 100,0 | 62,9 | 37,1 | 0,0 |
Bình Phước | 100,0 | 41,7 | 41,7 | 16,7 |
Tây Ninh | 100,0 | 60,0 | 40,0 | 0,0 |
Bình Dương | 100,0 | 23,5 | 52,9 | 23,5 |
Đồng Nai | 100,0 | 47,1 | 50,0 | 2,9 |
BR-VT | 100,0 | 12,5 | 87,5 | 0,0 |
TP HCM | 100,0 | 40,0 | 53,3 | 6,7 |
Long An | 100,0 | 75,0 | 25,0 | 0,0 |