Số trường mẫu giáo/mầm non phân |
|||||
|
Trường kiên cố |
Trường bán kiên cố |
Trường khác |
||
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
2.733 |
29,79 |
5.806 |
63,29 |
635 |
- Bình Phước |
10 |
11,49 |
76 |
87,36 |
1 |
- Tây Ninh |
6 |
6,74 |
82 |
92,14 |
1 |
- Đồng Nai |
56 |
23,53 |
177 |
74,37 |
5 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
27 |
34,62 |
47 |
60,25 |
4 |
- Bình Dương |
10 |
10,53 |
85 |
89,47 |
|
- Lâm Đồng |
30 |
20,98 |
102 |
71,33 |
11 |
- Ninh Thuận |
4 |
6,78 |
54 |
91,53 |
1 |
- Bình Thuận |
19 |
14,96 |
107 |
84,25 |
1 |
- Khánh Hòa |
33 |
25,98 |
92 |
72,45 |
2 |
- Bình Định |
2 |
1,54 |
128 |
98,46 |
|
- Quảng Ngãi |
8 |
6,15 |
118 |
90,77 |
4 |
- Long An |
7 |
5,19 |
126 |
93,33 |
2 |
- TP. Hồ Chí Minh |
34 |
36,56 |
59 |
63,44 |
|