Cơ cấu số hộ nông thôn phân theo dân tộc
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
|
Tổng số |
Phân theo dân tộc của chủ hộ |
||
Kinh |
Tày |
Thái |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
85,07 |
2,21 |
2,01 |
- Bình Phước |
100,00 |
79,56 |
3,14 |
0,15 |
- Tây Ninh |
100,00 |
98,64 |
0,03 |
0,04 |
- Đồng Nai |
100,00 |
91,68 |
0,75 |
0,05 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
96,85 |
0,15 |
0,04 |
- Bình Dương |
100,00 |
99,00 |
0,06 |
0,02 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
72,36 |
1,70 |
0,45 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
71,95 |
- |
0,01 |
- Bình Thuận |
100,00 |
90,90 |
0,62 |
0,03 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
93,29 |
0,17 |
0,02 |
- Bình Định |
100,00 |
97,59 |
0,01 |
0,01 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
86,19 |
0,02 |
0,01 |
- Long An |
100,00 |
99,97 |
0,00 |
0,00 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
99,22 |
0,03 |
0,05 |