Tỷ lệ hộ nông thôn có sử dụng đồ dùng
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
Số hộ |
Số hộ có |
Số hộ có |
Số hộ có đầu video/VCD |
|
Toàn Quốc |
52,56 |
70,97 |
7,49 |
46,58 |
- Bình Phước |
84,74 |
64,35 |
17,78 |
52,13 |
- Tây Ninh |
85,37 |
80,89 |
3,60 |
56,48 |
- Đồng Nai |
80,61 |
79,49 |
9,25 |
57,37 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
79,89 |
84,85 |
2,72 |
60,66 |
- Bình Dương |
90,05 |
89,31 |
3,03 |
68,05 |
- Lâm Đồng |
73,42 |
71,34 |
7,00 |
53,18 |
- Ninh Thuận |
56,71 |
73,63 |
2,54 |
43,82 |
- Bình Thuận |
66,48 |
72,02 |
5,35 |
48,43 |
- Khánh Hòa |
68,51 |
83,13 |
3,03 |
57,81 |
- Bình Định |
65,88 |
76,77 |
1,74 |
48,42 |
- Quảng Ngãi |
62,49 |
71,34 |
1,45 |
41,11 |
- Long An |
64,07 |
80,56 |
6,94 |
50,39 |
- TP. Hồ Chí Minh |
83,97 |
91,15 |
1,77 |
68,16 |