Vốn vay bình quân 1 hộ ở nông thôn năm 2005

của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Tỷ lệ hộ
vay vốn

(%)

Tổng vốn vay SXKD
bình quân

1 hộ

(1000 đ)

Vốn vay sản xuất nông, lâm, thủy sản
bình quân

1 hộ

(1000 đ)

Vốn vay SXKD
phi nông, lâm, thủy sản bình quân 1 hộ

(1000 đ)

Toàn Quốc

31,36

3.811,2

2.258,7

1.552,4

- Bình Phước

36,82

6.900,6

4.242,8

2.657,8

- Tây Ninh

41,68

7.069,0

4.639,5

2.429,4

- Đồng Nai

26,87

3.583,0

2.782,2

800,8

- Bà Rịa Vũng Tàu

35,05

5.765,9

3.931,1

1.834,8

- Bình Dương

13,19

3.273,6

932,0

2.341,6

- Lâm Đồng

42,07

6.372,0

3.933,3

2.438,7

- Ninh Thuận

26,35

3.005,4

1.883,1

1.122,3

- Bình Thuận

42,47

6.190,1

4.498,8

1.691,3

- Khánh Hòa

26,52

3.207,1

2.027,5

1.179,6

- Bình Định

26,64

3.504,5

2.714,8

789,6

- Quảng Ngãi

23,85

2.483,4

1.682,9

800,5

- Long An

52,63

8.567,5

7.176,1

1.391,4

- TP. Hồ Chí Minh

16,54

2665,3

1.560,6

1.104,7