Cơ cấu tích lũy của hộ nông thôn tại thời điểm 01/7/2006 phân theo một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||
Đơn vị tính: % |
|||
Tổng số |
Chia ra |
||
Tích lũy |
Tích lũy tiền mặt, tiền gởi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
10,89 |
89,11 |
- Bình Phước |
100,00 |
21,56 |
78,44 |
- Tây Ninh |
100,00 |
3,93 |
96,07 |
- Đồng Nai |
100,00 |
6,52 |
93,48 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
5,76 |
94,24 |
- Bình Dương |
100,00 |
0,78 |
99,22 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
7,56 |
92,44 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
1,63 |
98,37 |
- Bình Thuận |
100,00 |
8,11 |
91,89 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
2,28 |
97,72 |
- Bình Định |
100,00 |
4,37 |
95,63 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
7,37 |
92,63 |
- Long An |
100,00 |
6,56 |
93,44 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
0,82 |
99,18 |