Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo loại xã của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||
Xã miền |
Xã vùng |
Xã hải |
Xã vùng đồng |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
21,89 |
9,27 |
0,31 |
68,54 |
- Bình Phước |
100,00 |
71,56 |
- |
- |
28,44 |
- Tây Ninh |
100,00 |
- |
- |
- |
100,00 |
- Đồng Nai |
100,00 |
39,42 |
1,34 |
- |
59,24 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
- |
12,45 |
- |
87,55 |
- Bình Dương |
100,00 |
- |
- |
- |
100,00 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
11,57 |
88,43 |
- |
- |
- Ninh Thuận |
100,00 |
35,14 |
12,84 |
- |
52,02 |
- Bình Thuận |
100,00 |
45,35 |
6,63 |
3,36 |
44,65 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
13,52 |
1,14 |
2,13 |
83,22 |
- Bình Định |
100,00 |
14,22 |
3,91 |
2,17 |
79,70 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
16,17 |
9,50 |
1,89 |
72,44 |
- Long An |
100,00 |
- |
- |
- |
100,00 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
- |
- |
- |
100,00 |