Cơ cấu HTX NN phân theo qui mô xã viên của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số | Phân theo qui mô xã viên | ||||
Dưới 10 xã viên | 10 đến dưới 50 xã viên | 51 đến 100 xã viên | Trên 101 xã viên | ||
Toàn quốc | 100,0 | 1,6 | 12,3 | 6,8 | 79,3 |
Bình Định | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 |
Khánh Hoà | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 1,6 | 98,4 |
Lâm Đồng | 100,0 | 14,3 | 35,7 | 0,0 | 50,0 |
Ninh Thuận | 100,0 | 0,0 | 3,7 | 0,0 | 96,3 |
Bình Thuận | 100,0 | 0,0 | 4,8 | 0,0 | 95,2 |
Bình Phước | 100,0 | 0,0 | 58,3 | 25,0 | 16,7 |
Tây Ninh | 100,0 | 33,3 | 66,7 | 0,0 | 0,0 |
Bình Dương | 100,0 | 11,8 | 52,9 | 11,8 | 23,5 |
Đồng Nai | 100,0 | 2,9 | 85,3 | 8,8 | 2,9 |
BR-VT | 100,0 | 0,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
TP HCM | 100,0 | 0,0 | 20,0 | 20,0 | 60,0 |
Long An | 100,0 | 0,0 | 25,0 | 25,0 | 50,0 |