Số hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: Hộ

Tổng số

Phân theo nguồn thu nhập chính của hộ

Nông, lâm
thủy sản

Chia ra

Nông
nghiệp

Lâm
nghiệp

Thủy sản

Toàn Quốc

13.768.472

9.338.930

8.665.556

41.901

631.473

- Bình Phước

153.477

130.645

130.106

175

364

- Tây Ninh

200.519

121.511

120.347

231

933

- Đồng Nai

314.285

160.775

156.401

642

3.732

- Bà Rịa Vũng Tàu

107.740

63.944

54.569

187

9.188

- Bình Dương

137.773

54.682

54.264

123

295

- Lâm Đồng

153.622

132.672

131.769

751

152

- Ninh Thuận

79.661

56.176

49.392

882

5.902

- Bình Thuận

154.291

111.414

97.977

254

13.183

- Khánh Hòa

147.758

88.253

73.109

598

14.546

- Bình Định

265.184

168.946

146.105

1.221

21.620

- Quảng Ngãi

250.014

172.755

150.633

703

21.419

- Long An

258.862

153.505

141.053

1.423

11.029

- TP. Hồ Chí Minh

215.898

40.625

33.449

480

6.696