Cơ cấu hộ có sử dụng
đất trồng lúa
|
|||||
|
|
|
Đơn vị tính: % |
||
Tổng số |
Chia theo qui mô |
||||
Dưới 0,2 ha |
Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha |
Từ 0,5 ha đến dưới 2 ha |
Từ 2 ha trở lên |
||
Toàn quốc |
100,0 |
47,1 |
36,8 |
13,6 |
2,5 |
Bình Định |
100,0 |
56,9 |
39,2 |
3,9 |
0,0 |
Khánh Hoà |
100,0 |
36,8 |
47,4 |
15,3 |
0,5 |
Lâm Đồng |
100,0 |
28,6 |
43,3 |
26,8 |
1,3 |
Ninh Thuận |
100,0 |
30,3 |
48,5 |
20,3 |
0,9 |
Bình Thuận |
100,0 |
17,7 |
44,3 |
35,8 |
2,2 |
Bình Phước |
100,0 |
14,5 |
42,0 |
39,7 |
3,7 |
Tây Ninh |
100,0 |
4,4 |
30,0 |
57,3 |
8,2 |
Bình Dương |
100,0 |
16,5 |
42,4 |
38,1 |
3,0 |
Đồng Nai |
100,0 |
18,3 |
49,4 |
29,5 |
2,7 |
BR-VT |
100,0 |
16,3 |
43,9 |
35,1 |
4,7 |
TP HCM |
100,0 |
17,9 |
45,1 |
35,3 |
1,7 |
Long An |
100,0 |
9,5 |
31,5 |
43,7 |
15,2 |