Số hộ nông nghiệp phân theo qui mô đất sản xuất nông nghiệp hộ sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||||
Đơn vị tính: Hộ |
|||||
Tổng số | Phân theo qui mô | ||||
Không sử dụng đất | Dưới 0,2 ha | Từ 0,2 ha đến dưới 0,5 ha | Từ 0,5 đến dưới 1 ha | ||
Toàn quốc | 9.740.160 | 394.238 | 2.317.722 | 3.625.385 | 1.669.204 |
Bình Định | 171.611 | 1.102 | 52.483 | 79.547 | 25.851 |
Khánh Hoà | 77.754 | 5.828 | 13.476 | 25.556 | 16.021 |
Lâm Đồng | 165.379 | 3.084 | 9.272 | 31.921 | 47.689 |
Ninh Thuận | 57.466 | 11.316 | 8.744 | 17.089 | 10.341 |
Bình Thuận | 115.947 | 7.548 | 8.939 | 24.344 | 26.953 |
Bình Phước | 140.180 | 12.387 | 8.016 | 15.344 | 20.552 |
Tây Ninh | 124.646 | 23.686 | 13.998 | 21.080 | 25.949 |
Bình Dương | 59.845 | 11.108 | 8.612 | 8.859 | 8.297 |
Đồng Nai | 165.378 | 20.228 | 11.914 | 26.608 | 40.174 |
BR-VT | 57.474 | 6.091 | 8.445 | 10.448 | 12.978 |
TP HCM | 40.898 | 9.262 | 8.302 | 11.682 | 7.626 |
Long An | 149.523 | 14.741 | 9.388 | 33.375 | 35.682 |