Tỷ lệ hộ nông thôn phân theo nguồn nước
chính để ăn uống của một số tỉnh, thành trong khu vực |
||||
Đơn vị tính: % |
||||
Tỷ lệ hộ |
Tỷ lệ hộ |
Tỷ lệ hộ |
Trong đó: Có dùng hệ |
|
Toàn Quốc |
8,28 |
0,38 |
15,08 |
0,67 |
- Bình Phước |
1,09 |
0,66 |
0,81 |
0,01 |
- Tây Ninh |
1,22 |
0,21 |
0,1 |
|
- Đồng Nai |
5,04 |
1,85 |
1,25 |
0,02 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
30,9 |
0,54 |
0,27 |
0,04 |
- Bình Dương |
3,43 |
0,05 |
||
- Lâm Đồng |
1,5 |
0,04 |
0,95 |
0,01 |
- Ninh Thuận |
24,92 |
8,62 |
0,59 |
|
- Bình Thuận |
18,47 |
3,24 |
3,20 |
0,06 |
- Khánh Hòa |
10,73 |
1,62 |
1,36 |
0,03 |
- Bình Định |
4,44 |
0,16 |
0,06 |
|
- Quảng Ngãi |
2,58 |
0,1 |
0,08 |
|
- Long An |
36,72 |
0,16 |
23,39 |
0,29 |
- TP. Hồ Chí Minh |
14,02 |
2,96 |
1,91 |
0,07 |