Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo loại xã của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: Người

Tổng số

Chia ra

Xã miền
núi

Xã vùng
cao

Xã hải
đảo

Xã vùng
đồng bằng
và vùng
khác

Toàn Quốc

30.615.090

6.700.213

2.838.110

94.574

20.982.193

- Bình Phước

354.881

253.943

100.938

- Tây Ninh

502.784

502.784

- Đồng Nai

765.501

301.784

10.264

453.453

- Bà Rịa Vũng Tàu

252.808

31.465

221.343

- Bình Dương

310.459

310.459

- Lâm Đồng

346.491

40.073

306.418

- Ninh Thuận

193.180

67.884

24.799

100.497

- Bình Thuận

348.343

157.990

23.092

11.717

155.544

- Khánh Hòa

356.759

48.219

4.058

7.599

296.883

- Bình Định

542.805

77.174

21.200

11.796

432.635

- Quảng Ngãi

499.747

80.798

47.471

9.452

362.026

- Long An

637.705

637.705

- TP. Hồ Chí Minh

513.609

513.609