Số xã, thôn có điện, số hộ nông thôn
sử dụng điện của một số
tỉnh, thành trong khu vực |
|||||
Xã có điện |
Thôn (ấp, bản) |
Hộ sử |
|||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số thôn |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
|
Toàn Quốc |
8.973 |
98,90 |
74.485 |
92,39 |
12.971.088 |
- Bình Phước |
82 |
100,00 |
623 |
89,90 |
120.512 |
- Tây Ninh |
82 |
100,00 |
436 |
100,00 |
192.596 |
- Đồng Nai |
136 |
100,00 |
722 |
96,01 |
291.765 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
53 |
100,00 |
324 |
99,69 |
105.686 |
- Bình Dương |
75 |
100,00 |
394 |
100,00 |
135.148 |
- Lâm Đồng |
115 |
100,00 |
921 |
95,84 |
137.249 |
- Ninh Thuận |
47 |
100,00 |
235 |
100,00 |
76.419 |
- Bình Thuận |
97 |
100,00 |
437 |
98,42 |
145.066 |
- Khánh Hòa |
104 |
100,00 |
489 |
99,19 |
144.166 |
- Bình Định |
128 |
100,00 |
864 |
95,77 |
241.355 |
- Quảng Ngãi |
162 |
100,00 |
816 |
95,77 |
241.355 |
- Long An |
166 |
100,00 |
851 |
98,04 |
245.172 |
- TP. Hồ Chí Minh |
58 |
100,00 |
367 |
100,00 |
215.442 |