Cơ cấu trang trại nông nghiệp của một số tỉnh,
thành trong khu vực

        Đơn vị tính: %
  Tổng số Trang trại cây hàng năm Trang trại cây lâu năm Trang trại cây ăn quả Trang trại chăn nuôi
Toàn quốc 100,0 45,2 25,2 6,6 23,0
Bình Định 100,0 3,4 64,1 7,6 24,9
Khánh Hoà 100,0 75,2 14,8 5,2 4,7
Lâm Đồng 100,0 9,9 51,3 7,2 31,6
Ninh Thuận 100,0 7,6 0,9 1,1 90,4
Bình Thuận 100,0 14,8 41,5 22,1 21,7
Bình Phước 100,0 0,5 96,9 1,7 0,9
Tây Ninh 100,0 57,9 36,4 0,7 5,0
Bình Dương 100,0 0,4 84,0 2,5 13,0
Đồng Nai 100,0 6,5 43,8 6,0 43,8
BR-VT 100,0 7,4 58,6 3,0 31,0
TP HCM 100,0 9,5 0,1 0,2 90,3
Long An 100,0 94,2 0,0 0,0 5,8