Cơ cấu hộ nông thôn phân theo
loại nhà ở của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: %

Chung

Phân theo loại nhà hộ đang ở

Nhà kiên
cố

Nhà bán
kiên cố

Nhà khung gỗ lâu bền mái lá

Nhà đơn

Toàn Quốc

100,00

16,03

57,61

13,90

12,46

- Bình Phước

100,00

6,14

55,87

22,77

15,22

- Tây Ninh

100,00

3,06

56,47

24,57

15,90

- Đồng Nai

100,00

5,21

68,59

16,47

9,73

- Bà Rịa Vũng Tàu

100,00

13,87

70,77

7,52

7,84

- Bình Dương

100,00

2,51

89,81

2,54

5,14

- Lâm Đồng

100,00

6,32

73,97

7,13

12,58

- Ninh Thuận

100,00

2,33

71,36

0,25

26,06

- Bình Thuận

100,00

5,97

69,11

12,48

12,44

- Khánh Hòa

100,00

4,84

79,11

5,78

10,27

- Bình Định

100,00

3,00

90,01

2,49

4,50

- Quãng Ngãi

100,00

2,65

80,75

8,40

8,20

- Long An

100,00

2,95

54,90

18,26

23,89

- TP. Hồ Chí Minh

100,00

17,31

68,60

8,01

6,08