Tỷ lệ hộ nông thôn có sử
dụng đồ dùng
|
||||
Đơn vị tính: % |
||||
Số hộ có quạt điện các loại |
Số hộ có bình tắm nước nóng |
Số hộ có |
Số hộ có máy vi tính kết nối internet |
|
Toàn Quốc |
83,45 |
1,70 |
1,52 |
0,12 |
- Bình Phước |
65,32 |
0,54 |
2,03 |
0,15 |
- Tây Ninh |
88,85 |
0,63 |
1,90 |
0,13 |
- Đồng Nai |
84,55 |
1,48 |
5,82 |
0,34 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
91,68 |
1,22 |
6,23 |
0,42 |
- Bình Dương |
93,31 |
2,53 |
7,52 |
0,52 |
- Lâm Đồng |
37,68 |
3,03 |
2,76 |
0,18 |
- Ninh Thuận |
79,34 |
0,26 |
1,35 |
0,11 |
- Bình Thuận |
80,22 |
0,35 |
1,65 |
0,10 |
- Khánh Hòa |
90,14 |
0,68 |
2,47 |
0,17 |
- Bình Định |
92,56 |
0,22 |
1,20 |
0,06 |
- Quảng Ngãi |
86,24 |
0,25 |
0,90 |
0,04 |
- Long An |
84,69 |
0,21 |
1,50 |
0,07 |
- TP. Hồ Chí Minh |
95,77 |
2,86 |
8,74 |
0,93 |