Kết quả thực hiện một số chính sách
|
||||
|
Hộ được hỗ trợ xây dựng, sữa chữa nhà năm 2005 |
Số lượt người được đào năm 2005 |
||
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
|
Toàn Quốc |
180.400 |
1,31 |
221.798 |
0,72 |
- Bình Phước |
769 |
0,50 |
607 |
0,17 |
- Tây Ninh |
1.112 |
0,55 |
326 |
0,06 |
- Đồng Nai |
1.664 |
0,52 |
8.913 |
1,16 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
1.574 |
1,46 |
390 |
0,15 |
- Bình Dương |
1.160 |
0,84 |
1.367 |
0,44 |
- Lâm Đồng |
3.490 |
2,26 |
1.486 |
0,43 |
- Ninh Thuận |
2.145 |
2,69 |
313 |
0,16 |
- Bình Thuận |
3.671 |
2,37 |
2.929 |
0,84 |
- Khánh Hòa |
1.088 |
0,74 |
2.253 |
0,63 |
- Bình Định |
3.454 |
1,30 |
2.447 |
0,45 |
- Quảng Ngãi |
4.429 |
1,77 |
167 |
0,03 |
- Long An |
1.094 |
0,42 |
1.033 |
0,16 |
- TP. Hồ Chí Minh |
1.436 |
0,66 |
668 |
0,13 |