Tích lũy bình quân 1 hộ nông thôn tại
thời điểm 01/7/2006 phân theo loại hộ của một số tỉnh, thành trong
khu vực |
||||
Đơn vị tính: 1000 VND |
||||
Bình quân |
Bình quân |
Bình quân |
Bình quân |
|
Toàn Quốc |
6.690,9 |
5.028,6 |
6.176,9 |
10.332,2 |
- Bình Phước |
9.734,8 |
7.849,3 |
18.150,0 |
3.444,4 |
- Tây Ninh |
8.089,0 |
5.849,0 |
10.822,2 |
10.276,7 |
- Đồng Nai |
7.008,6 |
6.514,1 |
3.750,0 |
5.359,4 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
10.549,4 |
7.002,9 |
25.641,3 |
|
- Bình Dương |
13.811,9 |
16.782,1 |
2.962,8 |
|
- Lâm Đồng |
5.471,2 |
5.036,3 |
1.672,8 |
528,9 |
- Ninh Thuận |
6.157,7 |
4.077,8 |
2.020,0 |
10.043,2 |
- Bình Thuận |
6.772,4 |
5.370,2 |
13.900,0 |
12.964,2 |
- Khánh Hòa |
6.943,9 |
4.353,8 |
5.312,5 |
13.478,1 |
- Bình Định |
10.430,0 |
6.857,7 |
281,3 |
31.002,8 |
- Quảng Ngãi |
6.131,7 |
4.564,2 |
9.816,6 |
|
- Long An |
9.614,9 |
9.388,5 |
9.589,0 |
13.680,8 |
- TP. Hồ Chí Minh |
13.916,2 |
11.164,3 |
5.950,0 |
15.514,2 |