Cơ cấu người trong độ tuổi lao động có khả năng lao độngcủa hộ nông nghiệp phân theo ngành nghềcủa một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||||||
Đơn vị tính: % | |||||||
Tổng số | Phân theo ngành nghề | ||||||
Nông nghiệp | Lâm nghiệp | Thuỷ sản | Công nghiệp Xây dựng | Dịch vụ | Không làm việc | ||
Toàn quốc |
100,0 |
90,5 |
0,1 |
0,3 | 4,6 | 4,1 | 0,4 |
Bình Định | 100,0 | 86,4 | 0,2 | 0,9 | 7,5 | 4,7 | 0,2 |
Khánh Hoà | 100,0 | 84,2 | 0,2 | 0,7 | 7,8 | 5,9 | 1,2 |
Lâm Đồng | 100,0 | 94,2 | 0,1 | 0,0 | 1,7 | 3,8 | 0,2 |
Ninh Thuận | 100,0 | 90,9 | 0,3 | 0,3 | 3,3 | 4,6 | 0,6 |
Bình Thuận | 100,0 | 89,4 | 0,2 | 0,6 | 3,3 | 5,8 | 0,8 |
Bình Phước | 100,0 | 95,1 | 0,1 | 0,0 | 1,4 | 3,1 | 0,2 |
Tây Ninh | 100,0 | 90,4 | 0,1 | 0,1 | 4,6 | 4,1 | 0,8 |
Bình Dương | 100,0 | 86,9 | 0,1 | 0,1 | 6,2 | 6,1 | 0,7 |
Đồng Nai | 100,0 | 85,6 | 0,1 | 0,1 | 7,8 | 5,4 | 1,0 |
BR-VT | 100,0 | 86,1 | 0,1 | 0,3 | 5,2 | 7,0 | 1,3 |
TP HCM | 100,0 | 74,2 | 0,1 | 0,2 | 15,2 | 8,7 | 1,5 |
Long An | 100,0 | 86,9 | 0,1 | 0,2 | 8,2 | 4,4 | 0,2 |