Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động ở khu vực nông thôn có hoạt động nông nghiệp phân theo mức độ tham gia của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: %

Tổng số

Chia ra

Lao động chuyên nông

nghiệp

Lao động nông

nghiệp kiêm các ngành nghề khác

Lao động các ngành phi nông nghiệp
có hoạt động phụ nông nghiệp

Toàn Quốc

100,00

58,24

27,58

14,18

- Bình Phước

100,00

89,76

6,53

3,71

- Tây Ninh

100,00

83,25

6,75

10,00

- Đồng Nai

100,00

78,56

8,66

12,78

- Bà Rịa Vũng Tàu

100,00

77,81

8,44

13,75

- Bình Dương

100,00

80,61

3,53

15,86

- Lâm Đồng

100,00

78,22

16,21

5,57

- Ninh Thuận

100,00

84,80

7,32

7,88

- Bình Thuận

100,00

78,67

9,58

11,75

- Khánh Hòa

100,00

73,68

14,31

12,01

- Bình Định

100,00

67,95

11,69

20,37

- Quãng Ngãi

100,00

52,09

30,86

17,05

- Long An

100,00

62,49

20,59

16,91

- TP. Hồ Chí Minh

100,00

67,96

5,06

26,97