Tích lũy của hộ nông thôn tại thời điểm
01/7/2006 phân theo một số tỉnh,
thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: 1000 VND


Tích lũy

bình quân

1 hộ

Tích lũy

hiện vật

bình quân
1 hộ

Tích lũy tiền mặt, tiền gởi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý bình quân 1 hộ

Toàn Quốc

6.690,9

728,7

5.962,2

- Bình Phước

9.734,8

2.098,8

7.636,0

- Tây Ninh

8.089,1

318,3

7.770,8

- Đồng Nai

7.008,6

456,9

6.551,7

- Bà Rịa Vũng Tàu

10.549,4

607,5

9.941,9

- Bình Dương

13.811,8

108,3

13.703,5

- Lâm Đồng

5.471,2

413,5

5.057,7

- Ninh Thuận

6.157,7

100,4

6.057,3

- Bình Thuận

6.772,4

549,5

6.222,9

- Khánh Hòa

6.943,9

158,5

6.785,4

- Bình Định

10.430,0

455,8

9.974,2

- Quảng Ngãi

6.131,7

451,8

5.679,9

- Long An

9.614,9

630,6

8.984,3

- TP. Hồ Chí Minh

13.916,2

113,6

13.802,6