Tích lũy của hộ nông thôn tại
thời điểm
|
|||
Đơn vị tính: 1000 VND |
|||
|
Tích lũy bình quân 1 hộ |
Tích lũy hiện vật bình quân |
Tích lũy tiền mặt, tiền gởi, cho vay, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý bình quân 1 hộ |
Toàn Quốc |
6.690,9 |
728,7 |
5.962,2 |
- Bình Phước |
9.734,8 |
2.098,8 |
7.636,0 |
- Tây Ninh |
8.089,1 |
318,3 |
7.770,8 |
- Đồng Nai |
7.008,6 |
456,9 |
6.551,7 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
10.549,4 |
607,5 |
9.941,9 |
- Bình Dương |
13.811,8 |
108,3 |
13.703,5 |
- Lâm Đồng |
5.471,2 |
413,5 |
5.057,7 |
- Ninh Thuận |
6.157,7 |
100,4 |
6.057,3 |
- Bình Thuận |
6.772,4 |
549,5 |
6.222,9 |
- Khánh Hòa |
6.943,9 |
158,5 |
6.785,4 |
- Bình Định |
10.430,0 |
455,8 |
9.974,2 |
- Quảng Ngãi |
6.131,7 |
451,8 |
5.679,9 |
- Long An |
9.614,9 |
630,6 |
8.984,3 |
- TP. Hồ Chí Minh |
13.916,2 |
113,6 |
13.802,6 |