Máy móc thiết bị chủ yếu bình quân 100 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực (Tiếp theo) |
||||||
Đơn vị tính: Cái | ||||||
Lò, máy sấy sản phẩm/ NLTS |
Máy chế biến lương thực | Máy chế biến thức ăn gia súc | Máy bơm nước dùng cho SX NLTS | Máy vi tính | ||
Tổng số |
Trong đó Số máy kết nối Internet | |||||
Toàn quốc | 0,64 | 1,96 | 0,3 | 15,21 | 0,69 | 0,06 |
Bình Định | 0,03 | 0,56 | 0,13 | 29,19 | 0,45 | 0,04 |
Khánh Hoà | 0,37 | 0,35 | 0,04 | 6,79 | 1,05 | 0,03 |
Lâm Đồng | 0,09 | 0,97 | 0,21 | 34,57 | 2,78 | 0,20 |
Ninh Thuận | 0,08 | 0,25 | 0,04 | 22,50 | 0,66 | 0,06 |
Bình Thuận | 0,06 | 0,39 | 0,12 | 29,31 | 0,95 | 0,05 |
Bình Phước | 0,04 | 0,32 | 0,06 | 26,70 | 1,69 | 0,27 |
Tây Ninh | 0,09 | 0,16 | 0,06 | 28,95 | 0,85 | 0,07 |
Bình Dương | 0,02 | 0,08 | 0,07 | 11,79 | 4,74 | 0,34 |
Đồng Nai | 0,07 | 0,54 | 0,28 | 38,18 | 3,38 | 0,14 |
BR-VT | 0,08 | 0,42 | 0,17 | 50,06 | 5,09 | 0,37 |
TP HCM | 0,05 | 0,09 | 0,19 | 47,22 | 6,48 | 0,53 |
Long An | 0,15 | 0,18 | 0,11 | 53,96 | 0,88 | 0,03 |