Cơ cấu chủ nhiệm htx nông nghiệp phân theo giới tính và trình độ của một số tỉnh, thành trong khu vực

          Đơn vị tính: %
  Tổng số Giới tính Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
  Nam Nữ Chưa qua đào tạo Sơ cấp, CNKT Trung cấp, cao đẳng Đại học trở lên
Toàn quốc 100,0 97,0 3,0 37,6 25,3 29,3 7,9
Bình Định 100,0 99,5 0,5 17,0 38,1 29,4 15,5
Khánh Hoà 100,0 96,8 3,2 30,6 33,9 21,0 14,5
Lâm Đồng 100,0 96,4 3,6 39,3 28,6 21,4 10,7
Ninh Thuận 100,0 100,0 0,0 29,6 48,1 11,1 11,1
Bình Thuận 100,0 100,0 0,0 54,8 35,5 9,7 0,0
Bình Phước 100,0 100,0 0,0 50,0 16,7 25,0 8,3
Tây Ninh 100,0 100,0 0,0 66,7 13,3 13,3 6,7
Bình Dương 100,0 94,1 5,9 41,2 11,8 5,9 41,2
Đồng Nai 100,0 100,0 0,0 26,5 26,5 44,1 2,9
BR-VT 100,0 100,0 0,0 25,0 25,0 12,5 37,5
TP HCM 100,0 80,0 20,0 26,7 6,7 46,7 20,0
Long An 100,0 100,0 0,0 50,0 0,0 50,0 0,0