Lao động, đất, vốn SXKD b/q một trang trại cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||
Số lao động thường xuyên (Người) |
Đất trồng cây hàng năm (ha) |
Vốn SXKD tại thời điểm 1/7/2006 b/q 1 trang trại cây hàng năm (Triệu đồng) |
|
Toàn quốc | 3,5 | 4,4 | 129,6 |
Bình Định | 3,4 | 3,3 | 201,1 |
Khánh Hoà | 3,3 | 4 | 76,6 |
Lâm Đồng | 6,3 | 2,7 | 363,2 |
Ninh Thuận | 3,3 | 3,9 | 295,8 |
Bình Thuận | 3,5 | 5,1 | 188,1 |
Bình Phước | 4 | 9,5 | 242 |
Tây Ninh | 3,6 | 8,9 | 647,6 |
Bình Dương | 3,1 | 9,1 | 551,3 |
Đồng Nai | 4,1 | 5,3 | 267,3 |
BR-VT | 2,8 | 4,6 | 72,5 |
TP HCM | 5,1 | 1,2 | 576,9 |
Long An | 3 | 6,4 | 118,1 |