Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: Người

Tổng số

Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chỉ chuyên môn

cấp

công

nhân

kỹ

thuật

Trung

cấp,

cao

đẳng

Đại

học
trở

lên

Toàn Quốc

30.615.090

28.116.659

909.895

1.256.794

331.742

- Bình Phước

354.881

325.277

15.555

11.628

2.421

- Tây Ninh

502.784

460.616

19.541

17.055

5.572

- Đồng Nai

765.501

691.625

25.363

35.713

12.800

- Bà Rịa Vũng Tàu

252.808

232.231

5.038

11.552

3.987

- Bình Dương

310.459

259.008

25.737

18.371

7.343

- Lâm Đồng

346.491

326.856

4.778

12.120

2.737

- Ninh Thuận

193.180

183.009

2.255

5.935

1.981

- Bình Thuận

348.343

325.559

6.583

13.214

2.987

- Khánh Hòa

356.759

327.432

11.053

13.890

4.384

- Bình Định

542.805

505.198

12.072

17.896

7.639

- Quảng Ngãi

499.747

461.804

11.721

21.724

4.498

- Long An

637.705

597.460

14.830

19.807

5.608

- TP. Hồ Chí Minh

513.609

439.464

25.870

33.222

15.053